1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
179
|
06h20
|
31/01
|
17
|
20h35
|
30/01
|
Thái Bình
|
203
|
05h40
|
31/01
|
-10
|
19h00
|
30/01
|
Đông Quý
|
201
|
03h40
|
31/01
|
-93
|
16h40
|
30/01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
|
|
|
44
|
21h40
|
30/01
|
Ba Lạt
|
239
|
04h00
|
31/01
|
-41
|
16h40
|
30/01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
181
|
06h50
|
31/01
|
32
|
21h45
|
30/01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
190
|
07h00
|
01/02
|
20
|
21h30
|
31/01
|
Thái Bình
|
210
|
06h30
|
01/02
|
-15
|
20h00
|
31/01
|
Đông Quý
|
200
|
04h30
|
01/02
|
-80
|
17h45
|
31/01
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
190
|
08h00
|
31/01
|
50
|
22h45
|
31/01
|
Ba Lạt
|
230
|
05h00
|
01/02
|
-45
|
07h45
|
31/01
|
Luộc
|
Triều Dương
|
180
|
07h00
|
01/02
|
35
|
22h45
|
31/01
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH