1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
199
|
17h40
|
30
|
129
|
10h15
|
30
|
Thái Bình
|
187
|
16h50
|
30
|
76
|
08h05
|
30
|
Đông Quý
|
144
|
15h55
|
30
|
-59
|
06h55
|
31
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
228
|
19h10
|
30
|
172
|
11h40
|
30
|
Ba Lạt
|
182
|
15h00
|
30
|
6
|
05h30
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
222
|
19h10
|
30
|
163
|
11h40
|
30
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
210
|
18h30
|
31
|
120
|
11h00
|
31
|
Thái Bình
|
200
|
17h30
|
31
|
65
|
09h00
|
31
|
Đông Quý
|
155
|
17h00
|
31
|
-70
|
07h00
|
01/6
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
235
|
20h00
|
31
|
165
|
12h30
|
31
|
Ba Lạt
|
195
|
16h00
|
31
|
-25
|
07h00
|
01/6
|
Luộc
|
Triều Dương
|
230
|
20h00
|
31
|
155
|
12h30
|
31
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH