1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
192
|
20h25
|
30
|
77
|
12h10
|
30
|
Thái Bình
|
191
|
19h50
|
30
|
31
|
10h05
|
30
|
Đông Quý
|
162
|
18h35
|
30
|
-69
|
08h20
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
216
|
21h10
|
30
|
119
|
13h10
|
30
|
Ba Lạt
|
194
|
17h50
|
30
|
-24
|
08h00
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
205
|
21h30
|
30
|
102
|
13h30
|
30
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
185
|
20h45
|
31
|
80
|
13h00
|
31
|
Thái Bình
|
185
|
20h00
|
31
|
35
|
10h45
|
31
|
Đông Quý
|
155
|
19h00
|
31
|
-65
|
09h00
|
31
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
210
|
21h30
|
31
|
120
|
14h00
|
31
|
Ba Lạt
|
185
|
18h30
|
31
|
-20
|
08h45
|
31
|
Luộc
|
Triều Dương
|
200
|
22h00
|
31
|
105
|
14h45
|
31
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH