1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
30/8
|
19h
30/8
|
1h
31/8
|
7h
31/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
31/8
|
1h
01/9
|
7h
01/9
|
13h
01/9
|
Hmax
01/9
|
Hmin
01/9
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
108
|
70
|
21
|
88
|
115
|
17
|
70
|
20
|
60
|
140
|
150
|
5
|
Đông Quý
|
74
|
3
|
-49
|
76
|
85
|
-51
|
10
|
-65
|
50
|
95
|
110
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
88
|
22
|
-30
|
95
|
106
|
-34
|
25
|
-45
|
70
|
115
|
130
|
-50
|
Tiến Đức
|
139
|
130
|
101
|
95
|
|
|
130
|
105
|
80
|
155
|
165
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
128
|
115
|
83
|
81
|
131
|
67
|
120
|
90
|
65
|
150
|
160
|
60
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH