1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
30/10
|
19h
30/10
|
1h
31/10
|
7h
31/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
31/10
|
1h
01/11
|
7h
01/11
|
13h
01/11
|
Hmax
01/11
|
Hmin
11/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
110
|
107
|
116
|
97
|
113
|
81
|
70
|
120
|
120
|
80
|
130
|
60
|
Đông Quý
|
73
|
73
|
78
|
45
|
79
|
|
20
|
90
|
80
|
45
|
100
|
5
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
130
|
135
|
137
|
143
|
114
|
110
|
150
|
155
|
130
|
160
|
95
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
131
|
138
|
144
|
145
|
|
|
120
|
160
|
165
|
140
|
170
|
105
|
Ba Lạt
|
110
|
95
|
114
|
65
|
115
|
|
40
|
125
|
120
|
80
|
135
|
30
|