1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
30/10
|
19h
30/10
|
1h
31/10
|
7h
31/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
178
|
126
|
68
|
80
|
179
|
13h30 30/10
|
54
|
04h25 31/10
|
Thái Bình
|
184
|
92
|
26
|
98
|
187
|
12h05 30/10
|
22
|
02h30 31/10
|
Đông Quý
|
148
|
-11
|
-56
|
89
|
166
|
10h45 30/10
|
-59
|
23h50 30/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
192
|
160
|
104
|
88
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
170
|
34
|
-18
|
115
|
189
|
11h00 30/10
|
-22
|
23h50 30/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
177
|
140
|
83
|
65
|
181
|
13h50 30/10
|
59
|
06h00 31/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
31/10
|
19h
31/10
|
1h
01/11
|
7h
01/11
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
130
|
80
|
75
|
170
|
14h00 31/10
|
60
|
05h30 01/11
|
Thái Bình
|
175
|
100
|
35
|
85
|
175
|
12h45 31/10
|
25
|
03h30 01/11
|
Đông Quý
|
145
|
0
|
-45
|
75
|
155
|
11h30 31/10
|
-50
|
00h45 01/11
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
165
|
110
|
80
|
185
|
14h30 31/10
|
80
|
07h00 01/11
|
Ba Lạt
|
165
|
50
|
-15
|
100
|
180
|
11h30 31/10
|
-15
|
00h45 01/11
|
Luộc
|
Triều Dương
|
170
|
145
|
90
|
60
|
175
|
14h30 31/10
|
60
|
07h00 01/11
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH