1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
107
|
04h40
|
31/12/21
|
18
|
18h40
|
30/12/21
|
Thái Bình
|
114
|
04h20
|
31/12/21
|
7
|
17h25
|
30/12/21
|
Đông Quý
|
90
|
03h00
|
31/12/21
|
-37
|
15h40
|
30/12/21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
122
|
06h10
|
31/12/21
|
37
|
19h50
|
30/12/21
|
Ba Lạt
|
125
|
03h00
|
31/12/21
|
10
|
16h00
|
30/12/21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
06h00
|
31/12/21
|
22
|
20h00
|
30/12/21
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
135
|
05h30
|
01/01/22
|
5
|
19h00
|
31/12/21
|
Thái Bình
|
145
|
05h00
|
01/01/22
|
-10
|
17h30
|
31/12/21
|
Đông Quý
|
120
|
03h45
|
01/01/22
|
-55
|
16h30
|
31/12/21
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
150
|
07h00
|
01/01/22
|
30
|
20h00
|
31/12/21
|
Ba Lạt
|
160
|
03h45
|
01/01/22
|
-15
|
16h45
|
31/12/21
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
07h00
|
01/01/22
|
15
|
20h30
|
31/12/21
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH