1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
31/12
|
19h
31/12
|
1h
01/01
|
7h
01/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/01
|
1h
02/01
|
7h
02/01
|
13h
02/01
|
Hmax
02/01
|
Hmin
02/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
70
|
2
|
72
|
181
|
174
|
-11
|
0
|
65
|
175
|
85
|
180
|
-20
|
Đông Quý
|
4
|
-80
|
79
|
177
|
180
|
-80
|
-70
|
70
|
180
|
35
|
180
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
60
|
-45
|
95
|
200
|
202
|
-46
|
-40
|
75
|
200
|
60
|
200
|
-60
|
Tiến Đức
|
131
|
75
|
37
|
148
|
159
|
33
|
80
|
30
|
140
|
145
|
155
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
128
|
69
|
32
|
151
|
160
|
27
|
75
|
25
|
140
|
145
|
155
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình