1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đỏi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
31/01
|
19h
31/01
|
1h
01/02
|
7h
01/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/02
|
1h
02/02
|
7h
02/02
|
13h
02/02
|
Hmax
02/02
|
Hmin
02/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
129
|
50
|
39
|
166
|
191
|
22
|
55
|
35
|
135
|
130
|
150
|
10
|
Đông Quý
|
52
|
-55
|
26
|
149
|
|
-67
|
-45
|
0
|
115
|
75
|
125
|
-50
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
88
|
-15
|
60
|
172
|
174
|
-28
|
0
|
35
|
150
|
90
|
155
|
-15
|
Tiến Đức
|
178
|
132
|
94
|
162
|
199
|
91
|
125
|
95
|
130
|
155
|
165
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
177
|
127
|
86
|
164
|
200
|
83
|
120
|
90
|
130
|
155
|
165
|
75
|
Đài KTTV Thái Bình