1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/02
|
19h
28/02
|
1h
01/03
|
7h
01/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/03
|
1h
02/03
|
7h
02/03
|
13h
02/03
|
Hmax
02/03
|
Hmin
02/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
90
|
18
|
51
|
144
|
155
|
-4
|
30
|
35
|
120
|
100
|
135
|
10
|
Đông Quý
|
24
|
-66
|
42
|
130
|
132
|
-72
|
-35
|
5
|
120
|
45
|
120
|
-50
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
60
|
-32
|
80
|
163
|
166
|
-37
|
0
|
40
|
150
|
85
|
150
|
-15
|
Tiến Đức
|
125
|
76
|
31
|
122
|
145
|
31
|
85
|
40
|
105
|
130
|
130
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
124
|
73
|
28
|
127
|
149
|
27
|
85
|
35
|
110
|
130
|
135
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình