1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
30/11
|
19h
30/11
|
1h
01/12
|
7h
01/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
01/12
|
1h
02/12
|
7h
02/12
|
13h
02/12
|
Hmax
02/12
|
Hmin
02/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
64
|
2
|
98
|
164
|
171
|
-1
|
10
|
95
|
180
|
80
|
180
|
-15
|
Đông Quý
|
-16
|
-58
|
119
|
136
|
162
|
-63
|
-75
|
85
|
155
|
30
|
170
|
-80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
102
|
49
|
64
|
156
|
145
|
25
|
60
|
40
|
165
|
145
|
175
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
117
|
66
|
76
|
165
|
152
|
43
|
70
|
55
|
175
|
160
|
180
|
40
|
Ba Lạt
|
14
|
-42
|
125
|
144
|
168
|
-44
|
-50
|
90
|
165
|
50
|
175
|
-55
|
Đài KTTV Thái Bình