1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/01
|
19h
01/01
|
1h
02/01
|
7h
02/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/01
|
1h
03/01
|
7h
03/01
|
13h
03/01
|
Hmax
03/01
|
Hmin
03/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
99
|
9
|
58
|
185
|
184
|
-11
|
25
|
20
|
170
|
130
|
185
|
-20
|
Đông Quý
|
23
|
-78
|
60
|
188
|
188
|
-81
|
-75
|
20
|
180
|
60
|
185
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
70
|
-40
|
92
|
210
|
210
|
-42
|
-40
|
50
|
195
|
85
|
205
|
-55
|
Tiến Đức
|
140
|
84
|
36
|
140
|
|
|
90
|
40
|
130
|
155
|
165
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
138
|
80
|
31
|
148
|
170
|
31
|
85
|
35
|
135
|
155
|
165
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình