1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/03
|
19h
01/03
|
1h
02/03
|
7h
02/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/03
|
1h
03/03
|
7h
03/03
|
13h
03/03
|
Hmax
03/03
|
Hmin
03/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
102
|
30
|
29
|
116
|
146
|
-7
|
50
|
10
|
75
|
70
|
85
|
10
|
Đông Quý
|
49
|
-60
|
16
|
89
|
92
|
-74
|
-25
|
-20
|
50
|
40
|
60
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
85
|
-17
|
55
|
124
|
127
|
-36
|
0
|
20
|
95
|
70
|
100
|
-5
|
Tiến Đức
|
123
|
84
|
31
|
102
|
|
|
90
|
40
|
75
|
110
|
110
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
123
|
83
|
30
|
107
|
140
|
27
|
90
|
40
|
80
|
110
|
110
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình