1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/5
|
19h
01/5
|
1h
02/5
|
7h
02/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/5
|
1h
03/5
|
7h
03/5
|
13h
03/5
|
Hmax
03/5
|
Hmin
03/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
8
|
173
|
142
|
43
|
191
|
-7
|
160
|
160
|
70
|
-5
|
195
|
-5
|
Đông Quý
|
2
|
174
|
78
|
-68
|
177
|
-92
|
155
|
100
|
-50
|
-65
|
180
|
-95
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
43
|
200
|
110
|
-29
|
201
|
-55
|
185
|
130
|
-10
|
-25
|
205
|
-55
|
Tiến Đức
|
65
|
153
|
183
|
126
|
|
|
140
|
200
|
145
|
90
|
205
|
65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
52
|
148
|
176
|
115
|
188
|
46
|
135
|
195
|
135
|
80
|
200
|
55
|
Đài KTTV Thái Bình