1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/6
|
19h
01/6
|
1h
02/6
|
7h
02/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/6
|
1h
03/6
|
7h
03/6
|
13h
03/6
|
Hmax
03/6
|
Hmin
03/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
7
|
121
|
172
|
74
|
186
|
6
|
100
|
170
|
90
|
35
|
170
|
15
|
Đông Quý
|
-70
|
131
|
123
|
-32
|
170
|
-86
|
100
|
135
|
-10
|
-60
|
140
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-34
|
154
|
149
|
2
|
185
|
-52
|
125
|
160
|
25
|
-25
|
155
|
-25
|
Tiến Đức
|
94
|
113
|
200
|
154
|
|
|
90
|
185
|
160
|
105
|
190
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
85
|
107
|
197
|
144
|
198
|
66
|
85
|
185
|
150
|
95
|
190
|
70
|
Đài KTTV Thái Bình