1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
01/8
|
19h
01/8
|
1h
02/8
|
7h
02/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
02/8
|
1h
03/8
|
7h
03/8
|
13h
03/8
|
Hmax
03/8
|
Hmin
03/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
80
|
86
|
55
|
68
|
87
|
53
|
70
|
40
|
70
|
125
|
125
|
35
|
Đông Quý
|
25
|
19
|
-27
|
18
|
38
|
-29
|
5
|
-45
|
20
|
95
|
100
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
40
|
48
|
-12
|
50
|
59
|
-14
|
20
|
-35
|
50
|
115
|
120
|
-35
|
Tiến Đức
|
124
|
125
|
117
|
108
|
|
|
140
|
130
|
105
|
130
|
165
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
116
|
116
|
108
|
98
|
118
|
96
|
130
|
120
|
95
|
120
|
155
|
90
|
Đài KTTV Thái Bình