1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
02/01
|
19h
02/01
|
1h
03/01
|
7h
03/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
03/01
|
1h
04/01
|
7h
04/01
|
13h
04/01
|
Hmax
04/01
|
Hmin
04/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
111
|
20
|
25
|
173
|
190
|
-11
|
35
|
5
|
145
|
145
|
175
|
-15
|
Đông Quý
|
42
|
-75
|
25
|
181
|
|
-86
|
-65
|
-10
|
160
|
75
|
170
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
82
|
-36
|
61
|
204
|
|
-45
|
-30
|
20
|
180
|
110
|
195
|
-40
|
Tiến Đức
|
146
|
93
|
41
|
126
|
|
|
100
|
50
|
110
|
165
|
165
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
89
|
33
|
136
|
174
|
30
|
95
|
45
|
120
|
165
|
165
|
30
|
Đài KTTV Thái Bình