1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
02/02
|
19h
02/02
|
1h
03/02
|
7h
03/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
03/02
|
1h
04/02
|
7h
04/02
|
13h
04/02
|
Hmax
04/02
|
Hmin
04/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
116
|
56
|
15
|
108
|
147
|
15
|
60
|
20
|
75
|
85
|
90
|
20
|
Đông Quý
|
55
|
-30
|
-31
|
89
|
120
|
-46
|
-10
|
-10
|
50
|
60
|
65
|
-20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
88
|
-4
|
2
|
117
|
146
|
-32
|
25
|
20
|
80
|
90
|
95
|
10
|
Tiến Đức
|
150
|
115
|
71
|
103
|
|
|
90
|
65
|
75
|
100
|
100
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
151
|
112
|
67
|
105
|
160
|
55
|
90
|
60
|
75
|
100
|
100
|
35
|
Đài KTTV Thái Bình