1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
03/03
|
19h
03/03
|
1h
04/03
|
7h
04/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
04/03
|
1h
05/03
|
7h
05/03
|
13h
05/03
|
Hmax
05/03
|
Hmin
05/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
86
|
79
|
22
|
53
|
98
|
22
|
80
|
45
|
70
|
45
|
120
|
25
|
Đông Quý
|
61
|
22
|
-15
|
18
|
66
|
-27
|
50
|
-10
|
30
|
30
|
90
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
101
|
66
|
20
|
42
|
109
|
-2
|
80
|
30
|
50
|
60
|
130
|
20
|
Tiến Đức
|
89
|
103
|
52
|
60
|
|
|
100
|
80
|
60
|
45
|
115
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
104
|
54
|
58
|
107
|
42
|
100
|
80
|
60
|
45
|
115
|
45
|
Đài KTTV Thái Bình