1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
04/6
|
19h
04/6
|
1h
05/6
|
7h
05/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
05/6
|
1h
06/6
|
7h
06/6
|
13h
06/6
|
Hmax
06/6
|
Hmin
06/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
32
|
46
|
99
|
65
|
101
|
19
|
30
|
80
|
40
|
35
|
75
|
20
|
Đông Quý
|
-51
|
28
|
71
|
9
|
75
|
-52
|
30
|
50
|
10
|
25
|
50
|
10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-20
|
50
|
92
|
41
|
101
|
-23
|
50
|
70
|
40
|
45
|
70
|
35
|
Tiến Đức
|
97
|
71
|
119
|
108
|
|
|
65
|
95
|
80
|
65
|
100
|
65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
64
|
116
|
103
|
117
|
63
|
60
|
95
|
75
|
55
|
100
|
55
|
Đài KTTV Thái Bình