1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/02
|
19h
05/02
|
1h
06/02
|
7h
06/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/02
|
1h
07/02
|
7h
07/02
|
13h
07/02
|
Hmax
07/02
|
Hmin
07/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
32
|
70
|
81
|
51
|
86
|
32
|
50
|
120
|
60
|
10
|
120
|
-10
|
Đông Quý
|
-1
|
51
|
59
|
1
|
59
|
-4
|
15
|
85
|
10
|
-65
|
90
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
35
|
85
|
78
|
35
|
81
|
23
|
45
|
110
|
45
|
-30
|
115
|
-45
|
Tiến Đức
|
51
|
63
|
83
|
82
|
|
|
45
|
100
|
105
|
55
|
120
|
15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
48
|
62
|
82
|
79
|
90
|
38
|
45
|
100
|
105
|
50
|
120
|
10
|
Đài KTTV Thái Bình