1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/03
|
19h
05/03
|
1h
06/03
|
7h
06/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/03
|
1h
07/03
|
7h
07/03
|
13h
07/03
|
Hmax
07/03
|
Hmin
07/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
18
|
118
|
106
|
43
|
128
|
11
|
100
|
135
|
60
|
-10
|
145
|
-15
|
Đông Quý
|
0
|
109
|
73
|
-30
|
110
|
-36
|
70
|
115
|
0
|
-70
|
140
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
18
|
123
|
85
|
-1
|
125
|
-19
|
85
|
130
|
30
|
-40
|
160
|
-40
|
Tiến Đức
|
34
|
100
|
118
|
93
|
|
|
75
|
145
|
110
|
55
|
145
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
32
|
102
|
120
|
88
|
127
|
28
|
75
|
145
|
105
|
55
|
145
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình