1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/12
|
19h
05/12
|
1h
06/12
|
7h
06/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/12
|
1h
07/12
|
7h
07/12
|
13h
07/12
|
Hmax
07/12
|
Hmin
07/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
134
|
37
|
23
|
169
|
194
|
3
|
55
|
5
|
145
|
175
|
180
|
-5
|
Đông Quý
|
67
|
-66
|
12
|
176
|
185
|
-76
|
-60
|
-15
|
160
|
85
|
170
|
-75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
163
|
101
|
43
|
128
|
181
|
36
|
100
|
40
|
115
|
160
|
160
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
108
|
52
|
125
|
|
|
110
|
50
|
115
|
165
|
165
|
40
|
Ba Lạt
|
92
|
-48
|
35
|
182
|
195
|
-51
|
-45
|
10
|
165
|
110
|
175
|
-50
|
Đài KTTV Thái Bình