1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
05/5
|
19h
05/5
|
1h
06/5
|
7h
06/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
06/5
|
1h
07/5
|
7h
07/5
|
13h
07/5
|
Hmax
07/5
|
Hmin
07/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
46
|
77
|
171
|
101
|
172
|
36
|
65
|
150
|
120
|
80
|
160
|
50
|
Đông Quý
|
-59
|
64
|
138
|
9
|
142
|
-60
|
30
|
120
|
30
|
-15
|
125
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-20
|
93
|
164
|
45
|
169
|
-23
|
60
|
150
|
70
|
25
|
155
|
0
|
Tiến Đức
|
133
|
109
|
174
|
167
|
|
|
105
|
155
|
160
|
130
|
170
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
122
|
97
|
169
|
158
|
180
|
96
|
95
|
150
|
150
|
120
|
160
|
85
|
Đài KTTV Thái Bình