1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
6/11
|
19h
6/11
|
1h
7/11
|
7h
7/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
7/11
|
1h
8/11
|
7h
8/11
|
13h
8/11
|
Hmax
8/11
|
Hmin
8/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
164
|
67
|
35
|
171
|
211
|
30
|
85
|
25
|
150
|
185
|
195
|
25
|
Đông Quý
|
90
|
-41
|
-2
|
161
|
188
|
-60
|
-20
|
-25
|
145
|
130
|
175
|
-60
|
Luộc
|
Triều Dương
|
199
|
142
|
95
|
156
|
218
|
85
|
150
|
110
|
120
|
195
|
200
|
80
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
208
|
154
|
108
|
165
|
|
|
165
|
125
|
130
|
200
|
205
|
95
|
Ba Lạt
|
120
|
-8
|
25
|
182
|
|
|
10
|
5
|
165
|
160
|
190
|
-30
|
Đài KTTV Thái Bình