1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
06/5
|
19h
06/5
|
1h
07/5
|
7h
07/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
07/5
|
1h
08/5
|
7h
08/5
|
13h
08/5
|
Hmax
08/5
|
Hmin
08/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
47
|
54
|
149
|
109
|
153
|
35
|
40
|
120
|
100
|
65
|
130
|
40
|
Đông Quý
|
-51
|
32
|
121
|
37
|
123
|
-52
|
10
|
100
|
45
|
5
|
100
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-13
|
61
|
150
|
72
|
150
|
-15
|
40
|
130
|
80
|
40
|
130
|
20
|
Tiến Đức
|
131
|
109
|
158
|
165
|
|
|
110
|
140
|
155
|
130
|
160
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
121
|
97
|
151
|
157
|
168
|
96
|
100
|
135
|
150
|
120
|
155
|
90
|
Đài KTTV Thái Bình