1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
07/04
|
19h
07/04
|
1h
08/04
|
7h
08/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/04
|
1h
09/04
|
7h
09/04
|
13h
09/04
|
Hmax
09/04
|
Hmin
09/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
23
|
31
|
148
|
121
|
165
|
-1
|
5
|
125
|
130
|
60
|
150
|
-5
|
Đông Quý
|
-65
|
26
|
151
|
58
|
154
|
-71
|
0
|
130
|
65
|
-25
|
140
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-18
|
70
|
189
|
106
|
192
|
-22
|
40
|
170
|
115
|
20
|
180
|
-15
|
Tiến Đức
|
93
|
48
|
126
|
155
|
|
|
50
|
110
|
145
|
105
|
145
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
43
|
126
|
155
|
165
|
40
|
45
|
110
|
145
|
105
|
145
|
40
|
Đài KTTV Thái Bình