1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
07/12
|
19h
07/12
|
1h
08/12
|
7h
08/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/12
|
1h
09/12
|
7h
09/12
|
13h
09/12
|
Hmax
09/12
|
Hmin
09/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
154
|
50
|
0
|
113
|
188
|
0
|
60
|
15
|
90
|
150
|
160
|
10
|
Đông Quý
|
101
|
-49
|
-44
|
123
|
181
|
-76
|
-35
|
-60
|
90
|
120
|
150
|
-65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
172
|
111
|
47
|
88
|
172
|
31
|
115
|
50
|
55
|
135
|
145
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
121
|
58
|
90
|
|
|
125
|
60
|
60
|
140
|
150
|
40
|
Ba Lạt
|
120
|
-20
|
-25
|
134
|
182
|
-53
|
-10
|
-35
|
100
|
140
|
155
|
-40
|
Đài KTTV Thái Bình