1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
07/6
|
19h
07/6
|
1h
08/6
|
7h
08/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
08/6
|
1h
09/6
|
7h
09/6
|
13h
09/6
|
Hmax
09/6
|
Hmin
09/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
74
|
84
|
55
|
20
|
90
|
37
|
95
|
65
|
10
|
75
|
135
|
5
|
Đông Quý
|
56
|
47
|
-11
|
-23
|
64
|
-44
|
60
|
-5
|
-50
|
70
|
110
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
83
|
70
|
25
|
2
|
85
|
-16
|
85
|
30
|
-20
|
110
|
135
|
-25
|
Tiến Đức
|
82
|
93
|
86
|
54
|
|
|
115
|
90
|
50
|
70
|
140
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
55
|
94
|
83
|
51
|
102
|
53
|
115
|
85
|
45
|
65
|
140
|
30
|
Đài KTTV Thái Bình