1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
08/04
|
19h
08/04
|
1h
09/04
|
7h
09/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
09/04
|
1h
10/04
|
7h
10/04
|
13h
10/04
|
Hmax
10/04
|
Hmin
10/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
34
|
10
|
132
|
136
|
160
|
5
|
5
|
115
|
135
|
70
|
145
|
5
|
Đông Quý
|
-54
|
-12
|
137
|
88
|
151
|
-65
|
-35
|
115
|
95
|
0
|
135
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-4
|
42
|
174
|
140
|
190
|
-15
|
10
|
150
|
145
|
55
|
175
|
-5
|
Tiến Đức
|
100
|
53
|
110
|
162
|
|
|
60
|
100
|
150
|
105
|
150
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
97
|
49
|
112
|
163
|
164
|
41
|
55
|
100
|
150
|
105
|
150
|
35
|
Đài KTTV Thái Bình