1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
8/11
|
19h
8/11
|
1h
9/11
|
7h
9/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
9/11
|
1h
10/11
|
7h
10/11
|
13h
10/11
|
Hmax
10/11
|
Hmin
10/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
165
|
65
|
14
|
120
|
184
|
13
|
75
|
25
|
95
|
165
|
165
|
10
|
Đông Quý
|
111
|
-44
|
-56
|
123
|
161
|
-73
|
-35
|
-65
|
90
|
130
|
140
|
-65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
186
|
127
|
73
|
99
|
188
|
55
|
120
|
65
|
70
|
160
|
165
|
50
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
194
|
143
|
90
|
109
|
|
|
130
|
75
|
80
|
165
|
170
|
70
|
Ba Lạt
|
136
|
-7
|
-17
|
151
|
178
|
-35
|
0
|
-25
|
115
|
150
|
155
|
-30
|
Đài KTTV Thái Bình