1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện:
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
09/01
|
19h
09/01
|
1h
10/01
|
7h
10/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/01
|
1h
11/01
|
7h
11/01
|
13h
11/01
|
Hmax
11/01
|
Hmin
11/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
34
|
46
|
120
|
92
|
127
|
18
|
25
|
125
|
115
|
60
|
150
|
-10
|
Đông Quý
|
-16
|
31
|
103
|
41
|
106
|
-22
|
0
|
115
|
60
|
-50
|
130
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
15
|
57
|
122
|
72
|
124
|
7
|
25
|
140
|
90
|
-25
|
150
|
-45
|
Tiến Đức
|
64
|
37
|
111
|
120
|
|
|
30
|
120
|
150
|
110
|
150
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
58
|
33
|
108
|
114
|
124
|
31
|
25
|
120
|
145
|
105
|
150
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình