1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
9/11
|
19h
9/11
|
1h
10/11
|
7h
10/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
10/11
|
1h
11/11
|
7h
11/11
|
13h
11/11
|
Hmax
11/11
|
Hmin
11/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
182
|
83
|
28
|
122
|
190
|
27
|
100
|
35
|
110
|
175
|
175
|
25
|
Đông Quý
|
142
|
-11
|
-26
|
125
|
173
|
-51
|
25
|
-35
|
105
|
150
|
155
|
-50
|
Luộc
|
Triều Dương
|
188
|
141
|
83
|
100
|
189
|
65
|
150
|
95
|
85
|
170
|
185
|
70
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
195
|
156
|
99
|
105
|
|
|
165
|
110
|
95
|
185
|
195
|
90
|
Ba Lạt
|
168
|
31
|
7
|
154
|
190
|
-10
|
65
|
20
|
135
|
175
|
175
|
0
|
Đài KTTV Thái Bình