1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
10/8
|
19h
10/8
|
1h
11/8
|
7h
11/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
11/8
|
1h
12/8
|
7h
12/8
|
13h
12/8
|
Hmax
12/8
|
Hmin
12/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
65
|
182
|
121
|
54
|
188
|
16
|
180
|
130
|
70
|
30
|
175
|
30
|
Đông Quý
|
55
|
162
|
38
|
-54
|
164
|
-73
|
160
|
50
|
-35
|
-10
|
150
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
86
|
175
|
64
|
-28
|
180
|
-47
|
170
|
70
|
-5
|
20
|
160
|
-25
|
Tiến Đức
|
91
|
192
|
182
|
141
|
206
|
91
|
185
|
190
|
145
|
110
|
190
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
81
|
186
|
180
|
136
|
206
|
80
|
180
|
185
|
140
|
100
|
185
|
90
|
Đài KTTV Thái Bình