1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện:
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/02
|
19h
11/02
|
1h
12/02
|
7h
12/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/02
|
1h
13/02
|
7h
13/02
|
13h
13/02
|
Hmax
13/02
|
Hmin
13/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
75
|
9
|
90
|
181
|
188
|
-3
|
-10
|
65
|
160
|
75
|
165
|
-20
|
Đông Quý
|
-36
|
-91
|
86
|
151
|
178
|
-91
|
-85
|
90
|
145
|
-10
|
150
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
38
|
-23
|
152
|
201
|
210
|
-24
|
-40
|
130
|
175
|
50
|
180
|
-40
|
Tiến Đức
|
140
|
85
|
62
|
175
|
|
|
60
|
35
|
140
|
135
|
160
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
143
|
84
|
54
|
179
|
189
|
|
55
|
35
|
145
|
135
|
165
|
25
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH