1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
11/6
|
19h
11/6
|
1h
12/6
|
7h
12/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
12/6
|
1h
13/6
|
7h
13/6
|
13h
13/6
|
Hmax
13/6
|
Hmin
13/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
90
|
162
|
87
|
20
|
163
|
-3
|
175
|
110
|
45
|
40
|
185
|
10
|
Đông Quý
|
92
|
138
|
-2
|
-75
|
151
|
-76
|
150
|
15
|
-60
|
100
|
175
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
127
|
159
|
34
|
-44
|
170
|
-45
|
175
|
50
|
-30
|
135
|
190
|
-40
|
Tiến Đức
|
69
|
176
|
155
|
111
|
|
|
185
|
175
|
125
|
85
|
200
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
60
|
177
|
151
|
104
|
184
|
56
|
185
|
170
|
120
|
80
|
200
|
75
|
Đài KTTV Thái Bình