1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện xả nước đổ ải đợt 1: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
12/01
|
19h
12/01
|
1h
13/01
|
7h
13/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
13/01
|
1h
14/01
|
7h
14/01
|
13h
14/01
|
Hmax
14/01
|
Hmin
14/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
52
|
-2
|
112
|
186
|
191
|
-5
|
15
|
95
|
200
|
95
|
200
|
0
|
Đông Quý
|
-56
|
-83
|
126
|
147
|
184
|
-89
|
-90
|
115
|
170
|
-25
|
195
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-15
|
-51
|
150
|
169
|
200
|
-54
|
-55
|
140
|
195
|
25
|
210
|
-60
|
Tiến Đức
|
127
|
79
|
89
|
192
|
|
|
95
|
80
|
190
|
165
|
200
|
65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
120
|
70
|
88
|
193
|
172
|
50
|
90
|
70
|
190
|
160
|
200
|
55
|
Đài KTTV Thái Bình