1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
12/02
|
19h
12/02
|
1h
13/02
|
7h
13/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
13/02
|
1h
14/02
|
7h
14/02
|
13h
14/02
|
Hmax
14/02
|
Hmin
14/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
90
|
14
|
58
|
170
|
182
|
-5
|
20
|
25
|
145
|
90
|
150
|
-15
|
Đông Quý
|
-20
|
-90
|
50
|
152
|
154
|
-93
|
-85
|
30
|
140
|
35
|
140
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
27
|
-46
|
91
|
176
|
182
|
-48
|
-40
|
70
|
165
|
65
|
170
|
-40
|
Tiến Đức
|
147
|
91
|
51
|
153
|
|
|
80
|
40
|
130
|
130
|
155
|
35
|
Luộc
|
Triều Dương
|
148
|
89
|
47
|
160
|
187
|
46
|
80
|
35
|
135
|
135
|
160
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình