1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
12/04
|
19h
12/04
|
1h
13/04
|
7h
13/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
13/04
|
1h
14/04
|
7h
14/04
|
13h
14/04
|
Hmax
14/04
|
Hmin
14/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
90
|
55
|
45
|
56
|
61
|
33
|
100
|
60
|
45
|
75
|
125
|
30
|
Đông Quý
|
56
|
1
|
21
|
23
|
27
|
-10
|
60
|
25
|
-10
|
70
|
95
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
113
|
45
|
76
|
65
|
114
|
36
|
105
|
65
|
35
|
100
|
130
|
35
|
Tiến Đức
|
99
|
88
|
55
|
69
|
|
|
100
|
85
|
70
|
80
|
130
|
55
|
Luộc
|
Triều Dương
|
96
|
86
|
50
|
67
|
100
|
50
|
100
|
80
|
65
|
75
|
130
|
50
|
Đài KTTV Thái Bình