1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
13/03
|
19h
13/03
|
1h
14/03
|
7h
14/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
14/03
|
1h
15/03
|
7h
15/03
|
13h
15/03
|
Hmax
15/03
|
Hmin
15/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
69
|
4
|
52
|
119
|
|
-13
|
15
|
20
|
100
|
65
|
105
|
0
|
Đông Quý
|
-7
|
-78
|
45
|
102
|
103
|
-80
|
-55
|
15
|
80
|
10
|
80
|
-50
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
37
|
-46
|
78
|
126
|
130
|
-47
|
-25
|
45
|
105
|
45
|
110
|
20
|
Tiến Đức
|
113
|
64
|
28
|
113
|
|
|
65
|
25
|
90
|
95
|
105
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
59
|
20
|
114
|
139
|
19
|
60
|
20
|
90
|
95
|
105
|
15
|
Đài KTTV Thái Bình