1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
13/04
|
19h
13/04
|
1h
14/04
|
7h
14/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
14/04
|
1h
15/04
|
7h
15/04
|
13h
15/04
|
Hmax
15/04
|
Hmin
15/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
89
|
82
|
41
|
36
|
108
|
|
110
|
85
|
25
|
45
|
130
|
15
|
Đông Quý
|
63
|
24
|
-2
|
-15
|
72
|
-17
|
55
|
10
|
-25
|
50
|
95
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
120
|
69
|
55
|
33
|
127
|
42
|
100
|
60
|
20
|
110
|
145
|
15
|
Tiến Đức
|
84
|
107
|
66
|
60
|
|
|
125
|
95
|
65
|
50
|
135
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
81
|
108
|
63
|
57
|
118
|
61
|
125
|
95
|
60
|
50
|
135
|
35
|
Đài KTTV Thái Bình