1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
13/7
|
19h
13/7
|
1h
14/7
|
7h
14/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
14/7
|
1h
15/7
|
7h
15/7
|
13h
15/7
|
Hmax
15/7
|
Hmin
15/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
37
|
178
|
135
|
58
|
188
|
25
|
160
|
145
|
70
|
20
|
160
|
20
|
Đông Quý
|
21
|
164
|
55
|
-52
|
164
|
-73
|
145
|
70
|
-30
|
-20
|
140
|
-60
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
39
|
170
|
90
|
-15
|
172
|
-54
|
150
|
110
|
5
|
0
|
150
|
-40
|
Tiến Đức
|
117
|
182
|
199
|
156
|
|
|
175
|
195
|
165
|
120
|
190
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
110
|
185
|
197
|
151
|
212
|
106
|
175
|
195
|
160
|
115
|
190
|
95
|
Đài KTTV Thái Bình