1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/11
|
19h
14/11
|
1h
15/11
|
7h
15/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/11
|
1h
16/11
|
7h
16/11
|
13h
16/11
|
Hmax
16/11
|
Hmin
16/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
82
|
72
|
127
|
127
|
146
|
58
|
65
|
125
|
155
|
95
|
175
|
35
|
Đông Quý
|
58
|
50
|
115
|
80
|
123
|
27
|
50
|
120
|
115
|
40
|
150
|
-15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
77
|
80
|
114
|
130
|
146
|
68
|
70
|
125
|
165
|
110
|
175
|
45
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
88
|
92
|
122
|
144
|
|
|
80
|
135
|
175
|
120
|
180
|
55
|
Ba Lạt
|
87
|
70
|
138
|
103
|
144
|
63
|
75
|
145
|
140
|
85
|
175
|
10
|
Đài KTTV Thái Bình