1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
14/7
|
19h
14/7
|
1h
15/7
|
7h
15/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
15/7
|
1h
16/7
|
7h
16/7
|
13h
16/7
|
Hmax
16/7
|
Hmin
16/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
32
|
160
|
139
|
61
|
177
|
29
|
145
|
145
|
70
|
35
|
140
|
35
|
Đông Quý
|
-13
|
148
|
76
|
-43
|
152
|
-70
|
130
|
90
|
-25
|
-40
|
115
|
-45
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
24
|
176
|
106
|
-5
|
178
|
-33
|
155
|
115
|
10
|
-5
|
135
|
-10
|
Tiến Đức
|
120
|
162
|
191
|
152
|
|
|
150
|
180
|
155
|
125
|
185
|
110
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
162
|
191
|
145
|
201
|
107
|
150
|
180
|
150
|
120
|
185
|
105
|
Đài KTTV Thái Bình