1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/01
|
19h
15/01
|
1h
16/01
|
7h
16/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/01
|
1h
17/01
|
7h
17/01
|
13h
17/01
|
Hmax
17/01
|
Hmin
17/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
106
|
24
|
23
|
158
|
186
|
-6
|
35
|
-5
|
140
|
135
|
165
|
-10
|
Đông Quý
|
11
|
-89
|
18
|
160
|
|
-97
|
-60
|
-15
|
145
|
60
|
155
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
54
|
-52
|
55
|
182
|
197
|
-64
|
-25
|
25
|
165
|
98
|
175
|
-45
|
Tiến Đức
|
164
|
107
|
60
|
147
|
|
|
110
|
60
|
120
|
150
|
165
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
162
|
102
|
52
|
148
|
195
|
49
|
105
|
50
|
120
|
150
|
165
|
35
|
Đài KTTV Thái Bình