1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/02
|
19h
15/02
|
1h
16/02
|
7h
16/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/02
|
1h
17/02
|
7h
17/02
|
13h
17/02
|
Hmax
17/02
|
Hmin
17/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
100
|
40
|
2
|
105
|
132
|
-3
|
55
|
10
|
90
|
90
|
100
|
10
|
Đông Quý
|
55
|
-41
|
-13
|
85
|
112
|
-69
|
-20
|
-30
|
60
|
50
|
75
|
-10
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
90
|
-5
|
19
|
113
|
136
|
-38
|
15
|
0
|
90
|
80
|
100
|
15
|
Tiến Đức
|
125
|
91
|
43
|
94
|
|
|
80
|
50
|
80
|
100
|
100
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
128
|
91
|
41
|
99
|
136
|
32
|
80
|
50
|
85
|
100
|
105
|
40
|
Đài KTTV Thái Bình