1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/11
|
19h
15/11
|
1h
16/11
|
7h
16/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/11
|
1h
17/11
|
7h
17/11
|
13h
17/11
|
Hmax
17/11
|
Hmin
17/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
78
|
41
|
118
|
157
|
166
|
38
|
30
|
125
|
180
|
130
|
185
|
5
|
Đông Quý
|
29
|
-2
|
120
|
117
|
146
|
-5
|
-20
|
90
|
140
|
50
|
165
|
-45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
103
|
70
|
98
|
160
|
162
|
53
|
60
|
90
|
190
|
130
|
190
|
50
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
84
|
105
|
166
|
|
|
75
|
100
|
195
|
140
|
195
|
60
|
Ba Lạt
|
73
|
24
|
126
|
131
|
168
|
17
|
0
|
100
|
165
|
95
|
190
|
-20
|
Đài KTTV Thái Bình