1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/5
|
19h
15/5
|
1h
16/5
|
7h
16/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/5
|
1h
17/5
|
7h
17/5
|
13h
17/5
|
Hmax
17/5
|
Hmin
17/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
42
|
168
|
112
|
35
|
173
|
13
|
155
|
125
|
45
|
15
|
185
|
10
|
Đông Quý
|
36
|
152
|
39
|
-67
|
152
|
-73
|
145
|
60
|
-55
|
-10
|
160
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
82
|
191
|
90
|
-15
|
193
|
-18
|
195
|
115
|
0
|
35
|
200
|
-30
|
Tiến Đức
|
97
|
179
|
177
|
134
|
|
|
170
|
185
|
145
|
105
|
205
|
90
|
Luộc
|
Triều Dương
|
89
|
180
|
172
|
127
|
199
|
87
|
170
|
180
|
140
|
100
|
205
|
80
|
Đài KTTV Thái Bình