1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
15/7
|
19h
15/7
|
1h
16/7
|
7h
16/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
16/7
|
1h
17/7
|
7h
17/7
|
13h
17/7
|
Hmax
17/7
|
Hmin
17/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
23
|
130
|
128
|
53
|
154
|
23
|
110
|
120
|
60
|
35
|
130
|
30
|
Đông Quý
|
-38
|
124
|
80
|
-38
|
133
|
-65
|
90
|
85
|
-20
|
-35
|
80
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
1
|
149
|
108
|
4
|
158
|
-31
|
115
|
110
|
20
|
5
|
105
|
-5
|
Tiến Đức
|
113
|
137
|
173
|
140
|
|
|
115
|
150
|
130
|
110
|
150
|
95
|
Luộc
|
Triều Dương
|
106
|
133
|
172
|
133
|
175
|
94
|
110
|
150
|
125
|
105
|
150
|
90
|
Đài KTTV Thái Bình