1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
16/7
|
19h
16/7
|
1h
17/7
|
7h
17/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
17/7
|
1h
18/7
|
7h
18/7
|
13h
18/7
|
Hmax
18/7
|
Hmin
18/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
16
|
111
|
120
|
60
|
138
|
16
|
85
|
95
|
60
|
45
|
85
|
35
|
Đông Quý
|
-44
|
101
|
78
|
-13
|
115
|
-59
|
65
|
55
|
0
|
-10
|
60
|
-15
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-6
|
131
|
108
|
28
|
140
|
-20
|
95
|
85
|
40
|
20
|
90
|
15
|
Tiến Đức
|
103
|
120
|
158
|
135
|
|
|
110
|
140
|
125
|
110
|
120
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
96
|
114
|
157
|
129
|
159
|
84
|
105
|
140
|
120
|
105
|
120
|
95
|
Đài KTTV Thái Bình